ngoải
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
- (ng. 1) Từ viết gọn của ngoài + chỉ từ ấy trong các phương ngữ Nam Bộ, với cái sau được biểu hiện dưới dạng thanh hỏi sau sự phân âm tiết đơn.
- (ng. 2) Từ viết gọn của ngoại + chỉ từ ấy trong các phương ngữ Nam Bộ, với cái sau được biểu hiện dưới dạng thanh hỏi sau sự phân âm tiết đơn.
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwa̰ːj˧˩˧ | ŋwaːj˧˩˨ | ŋwaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwaːj˧˩ | ŋwa̰ːʔj˧˩ |
Đại từ sửa
ngoải