Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːʔj˨˩ zaːw˧˧ŋwa̰ːj˨˨ jaːw˧˥ŋwaːj˨˩˨ jaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˨˨ ɟaːw˧˥ŋwa̰ːj˨˨ ɟaːw˧˥ŋwa̰ːj˨˨ ɟaːw˧˥˧

Từ nguyên sửa

Giao: trao đổi với nhau

Danh từ sửa

ngoại giao

  1. Sự giao thiệp với nước ngoài về mọi mặt.
    Theo một chính sách ngoại giao hoà bình và hữu nghị giữa các dân tộc (Hồ Chí Minh)
  2. Người làm công tác giao thiệp với nước ngoài.
    Nhà ngoại giao

Tham khảo sửa