Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋḭʔ˨˩ŋḭ˨˨ŋi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋi˨˨ŋḭ˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

nghị

  1. "Nghị sĩ" hay "nghị viên" nói tắt.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Từ nguyên sửa

Được vay mượn từ tiếng Việt nghĩ.

Cách phát âm sửa

Động từ sửa

nghị

  1. nghĩ.
    nghị cón nghị lăngnghĩ trước nghĩ sau

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên