Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəjk˧˥ŋḛt˩˧ŋəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋek˩˩ŋḛk˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

nghếch

  1. Nhìn ngơ ngác.
    Đứng nghếch ở đầu phố.
  2. Đưa mắt nhìn lên trên.
    Nghếch chùm hồng bì trên cây.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa