Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɛ˧˥ŋɛ̰˩˧ŋɛ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɛ˩˩ŋɛ̰˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

nghé

  1. trâu con.

Động từ sửa

nghé

  1. Nghiêng mắt nhìn.
    Khách đà lên ngựa, người còn nghé theo (Truyện Kiều)
  2. Nhìn qua.
    Nghé xem mấy đứa trẻ đang làm gì.

Tham khảo sửa