Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəʔəw˧˥ŋəw˧˩˨ŋəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋə̰w˩˧ŋəw˧˩ŋə̰w˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

ngẫu

  1. Hứng thú.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Túi rỗng mà đi chơi thì có ngẫu gì.

Phó từ sửa

ngẫu

  1. công rồi nghề.
    Chơi ngẫu.
  2. Tình cờ.
    Ngẫu mà gặp chứ có hẹn đâu.

Định nghĩa sửa

ngẫu

  1. L.

Dịch sửa

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa