Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋə̤m˨˩ŋəm˧˧ŋəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəm˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

ngầm

  1. Đoạn đường giao thông đi sâu dưới.
    Xe đi qua ngầm.

Tính từ sửa

ngầm

  1. Kín, không lộ ra dosâu bên trong, bên dưới.
    Hầm ngầm, tàu ngầm.
  2. Kín đáo không cho người khác biết.
    Hai người ngầm báo cho nhau.
    Nghịch ngầm.

Tham khảo sửa