người lớn
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨə̤j˨˩ ləːn˧˥ | ŋɨəj˧˧ lə̰ːŋ˩˧ | ŋɨəj˨˩ ləːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨəj˧˧ ləːn˩˩ | ŋɨəj˧˧ lə̰ːn˩˧ |
Danh từ sửa
người lớn
- Là một người đã qua tuổi vị thành niên và là người đã trưởng thành.
- Con cái đều đã trở thành người lớn cả rồi.