Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋṳ˨˩ŋu˧˧ŋu˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋu˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

ngù

  1. Tuavậtrủ xuống.
    Giáo có ngù.
    Ngù vai áo.
  2. (Đph) Chốt bằng gỗ hoặc bằng sừng, đóng lên mặt guốc thay cho quai, để kẹp ngón chân cáingón chân thứ hai vào đấy đi.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Thái nguyên thủy *ŋwɯːᴬ. Cùng gốc với tiếng Thái งู (nguu), Tiếng Bắc Thái ᨦᩪ, tiếng Lào ງູ (ngū), tiếng Lự ᦇᦴ (nguu), tiếng Thái Đen ꪉꪴ, tiếng Shan ငူး (ngúu), tiếng Thái Na ᥒᥧᥰ (ngü), tiếng Ahom 𑜂𑜥 (ṅū), tiếng Bố Y ngeaz, tiếng Tráng ngwz.

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

ngù ()

  1. rắn.

Tham khảo sửa

  • Hoàng Văn Ma; Lục Văn Pảo; Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội