Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋoj˧˧ŋoj˧˥ŋoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋoj˧˥ŋoj˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

ngôi

  1. Chức vịquyền hành của nhà vua.
    Lên ngôi.
    Cướp ngôi.
  2. Vị trí trên thang quyền lực hay danh vọng.
    Cũng ngôi mệnh phụ đường đường (Truyện Kiều)
    Giờ ra thay bực đổi ngôi (Truyện Kiều)
  3. Vị trínơi nào.
    Sao đổi ngôi.
  4. Danh từ ngữ pháp biểu thị vai trò của người, vật hay sự việc trong sự tương quan.
    Từ tôi là ngôi thứ nhất, từ nó là ngôi thứ ba.
  5. Từ đặt trước một danh từ chỉ một vậtbề thế.
    Ngôi đền.
    Ngôi chùa.
    Ngôi mộ.
  6. Thế nằm của thai nhi trước khi sinh.
    Ngôi ngang của cái thai.
  7. Đám tócphía trước đầu người ta.
    Rẽ đường ngôi.

Tham khảo sửa