Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̤ːj˨˩ŋaːj˧˧ŋaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaːj˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

ngài

  1. Con bướm do con tằm biến thành.
    Mắt phượng mày ngài. (tục ngữ)
  2. Lông mày đẹp.
    Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang (Truyện Kiều)

Đại từ sửa

ngài

  1. Đại từ ngôi thứ hai dùng để nói với người mình coi trọng.
    Xin cảm ơn ngài đã chiếu cố đến chúng tôi.
  2. Đại từ ngôi thứ ba chỉ thần, thánh.
    Người ta nói ngài thiêng lắm đấy.
  3. Từ đặt trước danh từ chỉ một tước vị.
    Bộ trưởng.
    Ngài đại sứ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Nguồn sửa

Danh từ sửa

ngài

  1. (Cổ Liêm) người.