neutron
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nəː˧˧ ʨon˧˧ | nəː˧˥ tʂoŋ˧˥ | nəː˧˧ tʂoŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nəː˧˥ tʂon˧˥ | nəː˧˥˧ tʂon˧˥˧ |
Danh từ sửa
neutron
- Một hạt hạ nguyên tử có trong thành phần hạt nhân nguyên tử. Bản thân hạt này được cấu tạo từ hai quark xuống và một quark lên, do dó nó trung hòa về điện tích và có khối lượng bằng 1,674 927 16(13)×10−27 kg.
Đồng nghĩa sửa
Từ liên hệ sửa
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈnuː.ˌtrɑːn/
Danh từ sửa
neutron (số nhiều neutrons) /ˈnuː.ˌtrɑːn/
- (Vật lý) Nơtron.
Tham khảo sửa
- "neutron", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /nøt.ʁɔ̃/
Danh từ sửa
Số ít | Số nhiều |
---|---|
neutron /nøt.ʁɔ̃/ |
neutrons /nøt.ʁɔ̃/ |
neutron gđ /nøt.ʁɔ̃/
- (Vật lý học) Neutron.
Tham khảo sửa
- "neutron", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)