Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈni.ˌɡroʊ/

Danh từ sửa

negro (số nhiều negros) /ˈni.ˌɡroʊ/

  1. Người da đen.

Đồng nghĩa sửa

Ghi chú sử dụng sửa

Từ này không còn phải đạo chính trị.

Tính từ sửa

negro /ˈni.ˌɡroʊ/

  1. Đen, (thuộc) người da đen.
    negro ant — kiến đen
    a negro village — một làng của người da đen

Đồng nghĩa sửa

Ghi chú sử dụng sửa

Từ này không còn phải đạo chính trị.

Tham khảo sửa

Tiếng Tây Ban Nha sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈne.ɡɾo/

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Latinh niger-gri.

Tính từ sửa

negro (giống cái negra, số nhiều giống đực negros, số nhiều giống cái negras)

  1. Đen.
  2. Đen tối.
  3. Xấu xa.
  4. (thuộc) Ma thuậtmê tín về sự dữma quỷ.
  5. Trái luật.
    En el trabajo negro no hay protección contra el despido injustificado y los accedentes laborales.
  6. Loại thuốc lá caymạnh.
  7. Khó hiểu hay giải quyết.
    Este asunto se puso negro, no qué hacer.
  8. Say rượu.
  9. (Tây Ban Nha) Tức giận.
    Su impuntualidad me pone negro.

Đồng nghĩa sửa

trái luật
khó hiểu
say rượu
tức giận

Từ dẫn xuất sửa

Trái nghĩa sửa

đen
loại thuốc lá

Danh từ sửa

negro  (số nhiều negros)

  1. Màu đen.
  2. (Châu Mỹ và Nam Tây Ban Nha) Sự chăm sóc.
  3. (Argentina và Chile) Người thuê để làm tác phẩm giống của người khác.
  4. (Argentina và Chile) Người da đen.
  5. (Argentina) Người nghèo hay người quê (thường chỉ đến những người không quê Buenos Aires).

Đồng nghĩa sửa

người da đen

Trái nghĩa sửa

Tham khảo sửa