Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰j˧˩˧ tiəŋ˧˥noj˧˩˨ tiə̰ŋ˩˧noj˨˩˦ tiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˧˩ tiəŋ˩˩no̰ʔj˧˩ tiə̰ŋ˩˧

Tính từ sửa

nổi tiếng

  1. Có tiếng đồn xa, được rất nhiều người biết đến.
    Nổi tiếng là tay ngang ngạnh.
    Tác phẩm nổi tiếng.
    Nhân vật nổi tiếng.

Đồng nghĩa sửa

nổi danh, vang danh, lừng danh, trứ danh, nức tiếng

Dịch sửa

Tham khảo sửa