Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nḛ˧˩˧ne˧˩˨ne˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ne˧˩nḛʔ˧˩

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

nể

  1. Kính hay sợ sệt một phần nào.
    Nể người trên.
  2. Kiêng dè để tránh mất lòng.
    Nể quá nên phải cho mượn.
  3. (Ít dùng) Nói ngồi rồi không làm gì.
    Ăn dưng ở nể.

Đồng nghĩa sửa

kính hay sợ sệt

Tham khảo sửa