Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nep˧˥nḛp˩˧nep˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nep˩˩nḛp˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

nếp

  1. Vết gấp.
    Nếp áo, nếp khăn..
    Ngb..
    Lề lối, cách thức:.
    Nếp sống mới.
  2. Xem Gạo nếp
    Ăn nếp.
  3. Lề thói (cũ).

Tính từ sửa

nếp

  1. Nấu bằng gạo nếp.
    Xôi nếp.
    Bánh nếp.
  2. Từ chung chỉ các thứ ngũ cốc trắngăn dẻo.
    Ngô nếp.

Tham khảo sửa