Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɛ̰ʔt˨˩nɛ̰k˨˨nɛk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɛt˨˨nɛ̰t˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

nẹt

  1. Uốn cong một thanh tre bật.
  2. Đánh.
    Nẹt cho một trận.
  3. Đe dọa.
    Nẹt trẻ con.
  4. (Phương ngữ) Rồ.
    Nẹt.

Tham khảo sửa