Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəp˧˥nə̰p˩˧nəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəp˩˩nə̰p˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

nấp

  1. Giấu mình để không nhìn thấy.
    Thẹn thùng nấp sau cánh cửa.
    Nấp sau lưng mẹ.

Tham khảo sửa