nương
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɨəŋ˧˧ | nɨəŋ˧˥ | nɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɨəŋ˧˥ | nɨəŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “nương”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
nương
Động từ sửa
nương
- Dựa vào để cho được vững.
- Nương mình vào ghế.
- Dựa vào để có được sự che chở, giúp đỡ.
- Nương bóng.
- Nương nhau để mà sống.
- Giữ gìn động tác cho nhẹ nhàng khi cầm nắm, sử dụng, không làm mạnh tay để tránh làm vỡ, gãy, hỏng.
- Nương nhẹ tay, kẻo nó gãy.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "nương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)