Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
new˧˧new˧˥new˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
new˧˥new˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

 
Cây nêu.

(cây) nêu

  1. Cây tre đẵn gốc, để đủ ngọn, trồng trước sân, trên buộc một cỗ nhỏ và một tảng vàng, có nơi còn treo cả khánh bằng đất nung, dùng làm dấu hiệu đất có chủ, ma quỷ không được dòm ngó quấy nhiễu, thường trồng từ ngày 23 Tết đến hết ngày mồng 7 Tết.

Động từ sửa

nêu

  1. Đưa ra một vấn đề để mọi người cùng trao đổi.
    Nêu câu hỏi để thảo luận.
  2. Làm gương cho người khác.
    Nêu cao tinh thần trách nhiệm.

Dịch sửa

Tham khảo sửa