Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nen˧˧nen˧˥nəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nen˧˥nen˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

nên

  1. Cần làm.
    Nên dậy sớm mà tập thể dục.
  2. Đáng.
    Việc đó nên thực hiện ngay.

Dịch sửa

Liên từ sửa

nên

  1. Ra, thành.
    Học sao cho nên người.
    Vì lười nên dốt.

Thành ngữ sửa

  • nên chăng:
    1. Có nên hay không.
      Việc ấy nên chăng?
  • nên chi:
    1. lẽ đó.
      Chăm học nên chi giỏi nhất lớp.
  • nên danh:
  1. danh vị, được nhiều người biết tiếng.

Tham khảo sửa