Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naʔaw˧˥naːw˧˩˨naːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
na̰ːw˩˧naːw˧˩na̰ːw˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

não

  1. Bộ óc người.
    Chảy máu não.
    Nhũn não.

Tính từ sửa

não

  1. Buồn rầu, đau xót.
    Não người cữ gió tuần mưa, một ngày nặng gánh tương tư một ngày (Truyện Kiều)
    Bỗng không mua não, chác sầu nghĩ nao (Truyện Kiều)

Tham khảo sửa

Tiếng Bồ Đào Nha sửa

Cách phát âm sửa

  • (Bồ Đào Nha, Brazil) /nɐ̃w̃/
  • (Brazil, thông thường, chỉ cho trạng từ khi bỏ nhấn) /nũ/
  • (tập tin)

Phó từ sửa

não

  1. (động từ hoặc trạng từ đứng trước) không; đừng; chưa (phủ định ý nghĩa của động từ hoặc trạng từ)