Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̤ː˨˩naː˧˧naː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naː˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

  1. Bãi cát bồibờ sông.
    Trồng ngô ở .

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Mường sửa

 

Từ nguyên sửa

Từ Lỗi Lua trong Mô_đun:etymology tại dòng 77: attempt to concatenate local 'cat_name2' (a nil value).. Cùng gốc với tiếng Việt , tiếng Thái นา (naa).

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

  1. (Mường Bi) ruộng.
    Nhà nả cỏ từ lẳm.
    Nhà nó có nhiều ruộng lắm.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Nùng sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Thái nguyên thuỷ *naːᴬ (ruộng lúa nước). Cùng gốc với tiếng Bắc Thái ᨶᩣ, tiếng Lào ນາ (), tiếng Lự ᦓᦱ (naa), tiếng Shan ၼႃး (náa), tiếng Ahom 𑜃𑜠 (na) hoặc 𑜃𑜡 (), tiếng Tráng naz, tiếng Bố Y naz, tiếng Thái นา (naa).

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

  1. (Nùng Inh) ruộng lúa.
    hấn hằn đắp bờ ruộng

Tham khảo sửa

Tiếng Sán Chay sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Thái nguyên thuỷ *naːᴬ (ruộng lúa nước). Cùng gốc với tiếng Bắc Thái ᨶᩣ, tiếng Lào ນາ (), tiếng Lự ᦓᦱ (naa), tiếng Shan ၼႃး (náa), tiếng Ahom 𑜃𑜠 (na) hoặc 𑜃𑜡 (), tiếng Tráng naz, tiếng Bố Y naz, tiếng Thái นา (naa).

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

  1. ruộng.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

 
(1)
 
(2)

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Thái nguyên thuỷ *naːᴬ (ruộng lúa nước). Cùng gốc với tiếng Bắc Thái ᨶᩣ, tiếng Lào ນາ (), tiếng Lự ᦓᦱ (naa), tiếng Shan ၼႃး (náa), tiếng Ahom 𑜃𑜠 (na) hoặc 𑜃𑜡 (), tiếng Tráng naz, tiếng Bố Y naz, tiếng Thái นา (naa).

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

(𪽖)

  1. ruộng lúa.
    Râ̱ư cằn khuổi
    thửa ruộng ven bờ suối.
    乖彰稼吪彰𪽖
    Quai chướng chả, vả chướng
    Khôn thì chăm sóc mạ, dại thì chăm sóc ruộng.
  2. khu vực.
    nưa
    khu vực phía trên.
  3. múi cối.
    Pha xay mì pét
    thớt cối có tám múi.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa

  • Hoàng Văn Ma; Lục Văn Pảo; Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Dương Nhật Thanh; Hoàng Tuấn Nam (2003), Hoàng Triều Ân (biên tập viên), Từ điển chữ Nôm Tày[3] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội