Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɨk˧˥ ɗo̰ʔ˨˩mɨ̰k˩˧ ɗo̰˨˨mɨk˧˥ ɗo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɨk˩˩ ɗo˨˨mɨk˩˩ ɗo̰˨˨mɨ̰k˩˧ ɗo̰˨˨

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

mức độ

  1. Bậc gần hay xa một cơ sở so sánh (trong lĩnh vực cụ thể hay trừu tượng) dùng làm tiêu chuẩn cho hành động.
    Ăn tiêu có mức độ.
    Đầu tư người và của tới mức độ cao vào công cuộc nghiên cứu khoa học.

Dịch sửa

Tham khảo sửa