Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mṵ˧˩˧mu˧˩˨mu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mu˧˩mṵʔ˧˩

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

mủ

  1. Chất nước đặc màu xanh hoặc vàngmụn nhọt hay vết thương.
    Chỗ thì sưng vù, chỗ thì mưng mủ.
  2. (Đph) Nhựa một số cây.
    Mủ cao-su.

Dịch sửa

Tham khảo sửa