Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔ̰ʔt˨˩mɔ̰k˨˨mɔk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɔt˨˨mɔ̰t˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

mọt

  1. Loài sâu bọ khoét đục gỗ hay các hạt khô.
    Mọt gỗ.
    Mọt ngô.
  2. Kẻ đẽo khoét của dân.
    Hắn là một tên mọt già trong chế độ cũ.

Tính từ sửa

mọt

  1. Bị đục.
    Ghế mọt.
    Ngô mọt.

Tham khảo sửa

Tiếng Thổ sửa

Danh từ sửa

mọt

  1. con mọt.