Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ mỉa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mḭə˧˩˧ maːj˧˧miə˧˩˨ maːj˧˥miə˨˩˦ maːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
miə˧˩ maːj˧˥mḭʔə˧˩ maːj˧˥˧

Tính từ sửa

mỉa mai

  1. Trái ngược một cách đáng buồn với điều người ta nghĩ.
    Thật là mỉa mai khi kẻ giết người lại được mệnh danh là cứu tinh.

Dịch sửa

Động từ sửa

mỉa mai

  1. Mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mình muốn cho người ta hiểu.
    Khen mỉa mai.
    Giọng mỉa mai.
    Nụ cười mỉa mai (nụ cười giễu cợt).

Dịch sửa

Tham khảo sửa