Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mḛʔ˨˩mḛ˨˨me˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
me˨˨mḛ˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

mệ

  1. Từ chỉ con trai, con gái của vua trong triều đình nhà Nguyễn.
  2. (Đph) .
  3. Như
    Mệ nội, mệ ngoại.

Tham khảo sửa