Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰n˧˩˧maŋ˧˩˨maŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
man˧˩ma̰ʔn˧˩

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

mẳn

  1. Món canh nấu mặn.

Tính từ sửa

mẳn

  1. Nói hạt tấm nhỏ.
    Tấm mẳn để nấu bánh đúc.
  2. Hẹp hòi nhỏ nhen.
    Người tính mẳn có gì cũng để bụng.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Tính từ sửa

mẳn

  1. quặn, quặn đau.
  2. kiết lị.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên