Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maŋ˧˥ma̰ŋ˩˧maŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maŋ˩˩ma̰ŋ˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

mắng

  1. Dùng lời nặng nêu những tội lỗi, khuyết điểm của một người.

Tham khảo sửa