Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔjk˨˩ la̰ːʔk˨˩ma̰t˨˨ la̰ːk˨˨mat˨˩˨ laːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
majk˨˨ laːk˨˨ma̰jk˨˨ la̰ːk˨˨

Từ nguyên sửa

Mạch: đường máu chảy; lạc: dây thần kinh Nghĩa đen: mạch máudây thần kinhquan hệ với nhau

Danh từ sửa

mạch lạc

  1. Quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận.
    Bài văn có mạch lạc rõ ràng.

Tính từ sửa

mạch lạc

  1. quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận.
    Nó không nói được câu nào mạch lạc.

Tham khảo sửa