Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ːʔ˨˩ma̰ː˨˨maː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maː˨˨ma̰ː˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

mạ

  1. Cây lúa non để cấy.
    Nhổ mạ đi cấy.
  2. (Đph) Như mẹ
    Con so nhà mạ, con rạ nhà chồng. (tục ngữ)

Động từ sửa

mạ

  1. Tráng một lớp mỏng kim loại không gỉbên ngoài.
    Mạ kền.
    Mạ bạc.
    Mạ vàng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

mạ

  1. ngựa.
    Mạ quén le̱n, mạ le̱n
    Ngựa quen chạy, ngựa chạy (chứng nào tật ấy).

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên