Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɨə̤ŋ˨˩mɨəŋ˧˧mɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɨəŋ˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

mường

  1. Làng của người miền núi.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Mường sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Thái nguyên thuỷ *mɯəŋᴬ (thị trấn).

Danh từ sửa

mương

  1. Nơingười Mường cư trú.

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Thái nguyên thuỷ *mɯəŋᴬ (thị trấn). Cùng gốc với tiếng Thái เมือง (mʉʉang), tiếng Lào ເມືອງ (mư̄ang), tiếng Bắc Thái ᨾᩮᩬᩥᨦ, Khün ᨾᩮᩨ᩠ᨦ, tiếng Lự ᦵᦙᦲᧂ (moeng), tiếng Thái Đen ꪹꪣꪉ, tiếng Thái Trắng ꪝꪷꪉ, tiếng Shan မိူင်း (móeng), tiếng Thái Na ᥛᥫᥒᥰ (möeng), tiếng Ahom 𑜉𑜢𑜤𑜂𑜫 (müṅ).

Danh từ sửa

mường

  1. quốc gia.
  2. vùng đất, khu vực.

Tính từ sửa

mường

  1. vô số.