Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
muʔuj˧˥muj˧˩˨muj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mṵj˩˧muj˧˩mṵj˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

mũi

  1. Bộ phận nhô cao ở giữa mặt ngườiđộng vật, là cơ quan của khứu giáchô hấp.
    Xỏ chân lỗ mũi. (tục ngữ)
  2. Chất lỏng tiết ra trong lỗ mũi.
    Xỉ mũi.
    Sổ mũi.
  3. Chất nhầy trong phân người đi kiết.
    Đi ngoài ra mũi.
  4. Đầu nhọn của một số vật.
    Mũi kim.
    Mũi gươm.
    Mũi giáo.
  5. Mỗi lần chọc bằng đầu nhọn.
    Tiêm một mũi vào đùi.
  6. Dải đất nhọn chìa ra biển.
    Mũi Cà Mau.
    Mũi Hảo Vọng.
  7. Hướng tiến công của bộ đội.
    Quân ta đã thọc một mũi vào đồn địch.
  8. Phía trước của tàu thuỷ, của thuyền.
    Đôi ta lên thác xuống ghềnh, em ra đứng mũi, để anh chịu sào. (ca dao)

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Mã Liềng sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

mũi

  1. mũi.

Tiếng Mường sửa

Danh từ sửa

mũi

  1. (Mường Bi) mũi.

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội