Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔʔɔm˧˥mɔm˧˩˨mɔm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɔ̰m˩˧mɔm˧˩mɔ̰m˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

mõm

  1. Miệngdáng nhô dài ra của một số loài thú.
    Mõm lợn.
    Mõm bò.
  2. Miệng của người (hàm ý khinh bỉ).
    Việc gì mà chõ mõm vào chuyện riêng của người ta.
  3. Phần đầu cùng, đầu mút của một số vật.
    Vá lại mõm giày.

Tham khảo sửa