mõ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɔʔɔ˧˥ | mɔ˧˩˨ | mɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɔ̰˩˧ | mɔ˧˩ | mɔ̰˨˨ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
mõ
- Nhạc khí gõ làm bằng tre, gỗ, lòng rỗng, dùng để điểm nhịp, đệm nhịp hay để báo hiệu, phát hiệu lệnh.
- Gõ mõ.
- Đánh mõ báo động.
- Rao mõ.
- Mõ trâu (mõ nhỏ đeo ở cổ con trâu).
- Người cùng đinh chuyên đánh mõ rao việc làng thời trước (hàm ý coi khinh).
- Mấy đời làm mõ.
- Thằng mõ.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "mõ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)