Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məwŋ˧˧məwŋ˧˥məwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məwŋ˧˥məwŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

mông

  1. Mảng thịt dày, chắchai bên hậu môn.
    Tiêm vào mông.
  2. Cổ (kết hợp hạn chế) Phần bầu trời phía trên cánh đồng.
    Đồng không mông quạnh.
  3. (Dân tộc) Tên gọi của một trong số.
  4. Dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục).
  5. (Tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Mông.

Dịch sửa

Tham khảo sửa