Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mom˧˧mom˧˥mom˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mom˧˥mom˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

môm

  1. Bộ phận đầu cán cày để cắm diệp cày vào.
    Trúng môm.
    Đúng vào chỗ yếu.
    Nói trúng môm anh ta.

Tham khảo sửa