Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔ̤j˨˩mɔj˧˧mɔj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɔj˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

mòi

  1. Tăm ở dưới nước cho thấy đường đi.
    Trông mòi mà thả lưới.
  2. Dấu hiệu, triệu chứng.
    Làm ăn đã có mòi khá giả.

Xem thêm sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa