Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mim˧˥mḭm˩˧mim˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mim˩˩mḭm˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ sửa

mím

  1. Ngậm chặt môi, miệng lại, không để còn khe hở.
    Mím môi.
    Vết thương đã mím miệng.

Tham khảo sửa