Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maj˧˥ mawk˧˥ma̰j˩˧ ma̰wk˩˧maj˧˥ mawk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maj˩˩ mawk˩˩ma̰j˩˧ ma̰wk˩˧

Danh từ sửa

máy móc

  1. (Láy) Máy nói chung, để chuyển hoặc biến đổi năng lượng hay chuyển động.

Tính từ sửa

máy móc

  1. (Láy) Cứng nhắc, thiếu mềm dẻo, không linh động.
    Áp dụng nguyên tắc máy móc.

Tham khảo sửa