Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

mark
Từ tiếng Anh mark

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːk˧˥ma̰ːk˩˧maːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːk˩˩ma̰ːk˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

mác

  1. Binh khí cổ, lưỡi dàisắc, có cán dài, có thể dùng để chém xa.
    Doành ngân rửa mác, non đoài treo cung (Phan Trần)
    Anh em như chông, như mác. (tục ngữ)
  2. Nét chữ Hán viết bằng bút lông từ phía trái sang phía phải.
    Chữ đại của ông đồ có nét mác đẹp.
  3. Nhãn hiệu.
    Mác chế tạo.
    Ti-vi mác Nhật.
  4. Con số chỉ tiêu.
    Xi-măng mác
  5. Đơn vị tiền của nước Đức.
    Đi.
    Đức về, đổi tiền mác lấy tiền.
    Việt-nam.
  6. (Pháp: marc) Đơn vị trọng lượng của Pháp.
    Một mác bằng.
    244,75 gam.

Tham khảo sửa

Tiếng Sán Chay sửa

Danh từ sửa

mác

  1. trái cây.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

mác

  1. quả.
  2. bệnh sởi, đậu mùa.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên