Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̤j˨˩maj˧˧maj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maj˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

mày

  1. Lông mày, nói tắt.
    Mắt phượng mày ngài.
    Mặt ủ mày chau.
  2. Lá bắc ở các cây ngô, lúa, về sau tồn tại dưới dạng vảy ở dưới hạt.
    Làm cho sạch mày ngô.
    Mỏng mày hay hạt.
  3. Vẩy ốc.
  4. Từ xưng gọi với người đối thoại, mang sắc thái thân mật, hoặc coi thường.
    Cần gì mày đến gặp tao.
    Mày là thằng khốn nạn.
  5. Một tên gọi khác của dân tộc Chứt.
  6. Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Chứt.

Dịch sửa

  • tiếng Anh: you

Tham khảo sửa