Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̤jŋ˨˩man˧˧man˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
majŋ˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

mành

  1. Thuyền buồm lớn.
    Các mành.
    Nghệ hẹn gặp nhau ở đây (Nguyễn Tuân)
  2. Đồ bằng nan tre ghép bằng dây gai hay sợi móc dùng để che cho bớt ánh nắng.
    Bóng nga thấp thoáng dưới mành (Truyện Kiều)
    Buồn, quấn mành trông, trông chẳng thấy (Tản Đà)

Tính từ sửa

mành

  1. Mỏng mảnh, dễ đứt.
    Đố ai gỡ mối tơ mành cho xong (Truyện Kiều)

Tham khảo sửa