Xem -ly

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
li˧˧li˧˥li˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
li˧˥li˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

ly

  1. Cốc pha lê nhỏ.
  2. Quẻ thứ hai trong bát quái.
  3. Đơn vị độ dài , bằng một phần mười của một phân.
  4. Mức độ rất thấp, rất nhỏ.
    Sai mộl ly đi một dặm. (tục ngữ)

Tham khảo sửa