Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
luəŋ˧˥luəŋ˩˧luəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
luəŋ˩˩luəŋ˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

luống

  1. Khoảng đất dàicao để trồng cây.
    Luống khoai.
    Luống su hào.
  2. Đường dài do lưỡi cày rạch khi xới đất.

Đồng nghĩa sửa

Động từ sửa

luống

  1. Uổng phí, để mất.
    Luống công đi sớm về trưa.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

luống

  1. rãnh.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên