Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
luən˧˧luəŋ˧˥luəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
luən˧˥luən˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Phó từ sửa

luôn

  1. Liên tiếp không ngừng.
    Làm luôn chân luôn tay.
  2. Thường thường, nhiều lần.
    Có khách đến chơi luôn.
  3. Ngay lập tức.
    Mua được quả cam ăn luôn.
  4. Một thể, một lần.
    Mua xong cái bàn, mua luôn cái ghế.

Dịch sửa

Tham khảo sửa