Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwɛ˧˧lwɛ˧˥lwɛ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwɛ˧˥lwɛ˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

loe

  1. (Vật hình ống) Rộng dần ra về phía miệng.
    Ống nhổ loe miệng.
    Quần ống loe.

Động từ sửa

loe

  1. Toả sáng yếu ớt.
    Nắng vừa loe được tí trời lại tối sầm .
    Ngọn đèn loe lên rồi vụt tắt.

Dịch sửa

Tham khảo sửa