Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

loan (số nhiều loans)

  1. Tiền cho mượn.
  2. Nợ, ơn.

Động từ sửa

loan (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn loans, phân từ hiện tại loaning, quá khứ đơn và phân từ quá khứ loaned)

  1. Cho mượn.

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwaːn˧˧lwaːŋ˧˥lwaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwan˧˥lwan˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ sửa

  1. Nếu ghép với chữ khác sẽ tạo thành từ hay cụm từ có nghĩa là phô trương, ví dụ như loan tin, là truyền tin tức rộng rãi khắp mọi nơi, thường là bằng miệng hoặc radio.
  2. Theo nghĩa cổ, loan chỉ đến sự kếp hợp giữa đôi trai gái thành vợ chồng.

Từ liên hệ sửa

Tham khảo sửa

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)