Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwa̰ːʔn˨˩lwa̰ːŋ˨˨lwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwan˨˨lwa̰n˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

loạn

  1. Sự chống đối bằng bạo lực nhằm làm mất trật tựan ninh xã hội.
    Âm mưu nổi loạn.
    Dẹp loạn.
    Chạy loạn.

Tính từ sửa

loạn

  1. tình trạng lộn xộn, không theo một trật tự hoặc nền nếp bình thường nào cả. Tim đập nhịp.
    Súng bắn loạn lên tứ phía.

Dịch sửa

Tham khảo sửa